Đầy đủ

Từ đồng nghĩa với đầy đủ là gì? Từ trái nghĩa với đầy đủ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đầy đủ

Quảng cáo

Nghĩa: có đủ tất cả mọi thứ, không thiếu gì so với nhu cầu

Từ đồng nghĩa: phong phú, khá giả, giàu có, phong lưu

Từ trái nghĩa: sơ sài, thiếu thốn, nghèo nàn, túng thiếu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Việt Nam ta có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.

  • Gia đình cô ấy là gia đình khá giả.

  • Thúy Kiều và Thúy Vân sống trong một gia đình phong lưu.

  • Xuất thân trong một gia đình giàu có, nên cậu ta rất được chiều chuộng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Căn nhà của họ được xây dựng rất sơ sài.

  • Nước ta đã thoát khỏi nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu.

  • Bạn bè sẵn sàng giúp đỡ nhau lúc túng thiếu.

  • Cuộc sống của người dân miền núi còn nhiều thiếu thốn.

Quảng cáo
close