Đần độnTừ đồng nghĩa với đần độn là gì? Từ trái nghĩa với đần độn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đần độn Quảng cáo
Nghĩa: thiếu thông minh và hiểu biết, chậm chạp trong việc nhận thức và thích ứng Từ đồng nghĩa: kém cỏi, ngốc nghếch, ngu si, ngu ngốc Từ trái nghĩa: thông minh, giỏi giang, tài giỏi, tài ba, tài tình, tài hoa Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|