Đồng

Từ đồng nghĩa với đồng là gì? Từ trái nghĩa với đồng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đồng

Quảng cáo

Nghĩa: kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, thường dùng để làm dây điện; khoảng đất rộng và bằng phẳng để cày cấy, trồng trọt; từ dùng để chỉ đơn vị tiền tệ

Từ đồng nghĩa: ruộng, tiền

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mùa lúa chín, ruộng bậc thang trải rộng một màu vàng đầy mơ mộng

  • Em đã tiết kiệm được một số tiền nhỏ.

Quảng cáo
close