Dựa

Từ đồng nghĩa với dựa là gì? Từ trái nghĩa với dựa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dựa

Quảng cáo

Nghĩa: hành động áp sát (thường là lưng) vào chỗ nào đó để có thể vững hoặc cho khỏi mỏi; nhờ vào ai hoặc cái gì để có được sức mạnh và hoạt động có hiệu quả; hướng theo cái có sẵn để có được thành công khi làm việc gì

Từ đồng nghĩa: chống, tì, tựa, nương tựa, nương nhờ, dựa dẫm, ỷ lại

Từ trái nghĩa: độc lập, tự chủ, tự giác, tự lập

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Ông em đã già yếu nên đi phải chống gậy.

  • Cậu ấy cằm lên tay như đang suy tư điều gì đó.

  • Em bé tựa đầu vào vai mẹ và ngủ say.

  • Những đứa trẻ mồ côi, không nơi nương tựa thật sự rất đáng thương.

  • Trong lúc khó khăn, cô ấy phải nương nhờ sự giúp đỡ từ bạn bè.

  • Tình hình bây giờ đang khó khăn, chúng ta phải dựa dẫm vào nhau mà sống.

  • Anh ấy không chịu lao động kiếm tiền, chỉ biết ỷ lại vào cha mẹ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ấy lúc nào cũng làm việc một cách độc lập, không phụ thuộc vào người khác.

  • Các bạn học sinh cần có ý thức tự chủ trong học tập và rèn luyện.

  • Mai tự giác làm việc nhà mỗi lần bố mẹ đi vắng.

  • Cậu ấy đã có ý thức tự lập từ nhỏ.

Quảng cáo
close