DựaTừ đồng nghĩa với dựa là gì? Từ trái nghĩa với dựa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dựa Quảng cáo
Nghĩa: hành động áp sát (thường là lưng) vào chỗ nào đó để có thể vững hoặc cho khỏi mỏi; nhờ vào ai hoặc cái gì để có được sức mạnh và hoạt động có hiệu quả; hướng theo cái có sẵn để có được thành công khi làm việc gì Từ đồng nghĩa: chống, tì, tựa, nương tựa, nương nhờ, dựa dẫm, ỷ lại Từ trái nghĩa: độc lập, tự chủ, tự giác, tự lập Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|