Đùm

Từ đồng nghĩa với đùm là gì? Từ trái nghĩa với đùm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đùm

Quảng cáo

Nghĩa: [Động từ] gói một cách vụng về, không gọn gàng

[Danh từ] bọc nhỏ được buộc túm lại

Từ đồng nghĩa: gói, bao, bọc, bao bọc

Từ trái nghĩa: hở, lộ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Một dịp Tết cả nhà em cùng nhau gói bánh chưng.

  • Lũy tre xanh bao quanh lành.

  • Cô ấy đang tỉ mỉ bọc quà sinh nhật cho bạn.

  • Cánh rừng già bao bọc lấy ngôi làng nhỏ bé.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hành động lén lút của tên trộm chẳng khác nào đang giấu đầu hở đuôi.

  • Bí mật của anh ấy đã bị lộ ra.

Quảng cáo
close