Đậu phộng

Từ đồng nghĩa với đậu phộng là gì? Từ trái nghĩa với đậu phộng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đậu phộng

Quảng cáo

Nghĩa: (phương ngữ) lạc

Từ đồng nghĩa: lạc

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ đi chợ mua về cho em một gói kẹo lạc.

  • Em rất thích ăn bánh mì phết bơ lạc.

Quảng cáo
close