Dao động

Từ đồng nghĩa với dao động là gì? Từ trái nghĩa với dao động là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dao động

Quảng cáo

Nghĩa: trạng thái rung rinh nhẹ, đưa qua đưa lại của sự vật. Dễ bị nao núng, thiếu tự chủ, làm theo ý người khác

Từ đồng nghĩa: sờn lòng, nản chí, nhụt chí

Từ trái nghĩa: vững bền, vững chắc, vững vàng, kiên trì, kiên định, quyết tâm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Đôi khi cách đối xử của người khác có thể làm chúng ta sờn lòng.

  • Hãy nhớ, đừng bao giờ nản chí trước khó khăn. 

  • Câu tục ngữ “Thất bại là mẹ thành công” nhắc nhở chúng ta đừng bao giờ nhụt chí trước thất bại.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Hai bên phải tin tưởng lẫn nhau thì tình cảm mới vững bền.

  • Căn nhà này được xây dựng vô cùng vững chắc.

  • Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.

  • Anh ấy vẫn kiên trì theo đuổi ước mơ của mình dù bị gia đình phản đối.

  • Cô ấy là người luôn kiên định với mọi quyết định của mình.

  • Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết tâm đánh tan quân xâm lược.

Quảng cáo
close