Đãng trí

Từ đồng nghĩa với đãng trí là gì? Từ trái nghĩa với đãng trí là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đãng trí

Quảng cáo

Nghĩa: không tập trung chú ý vào công việc do mải nghĩ về việc khác hoặc do bệnh lí

Từ đồng nghĩa: lơ đãng, lơ đễnh

Từ trái nghĩa: chăm chú, chú ý, tập trung

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu ấy lơ đãng trong học tập nên thường xuyên bị điểm kém.

  • Cô ấy thường xuyên lơ đễnh trong công việc. 

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Chúng em rất chăm chú nghe cô giảng bài.

  • Thời tiết nóng bức khiến em uể oải và mất tập trung.

  • Mẹ dặn tôi phải chú ý an toàn khi tham gia giao thông.

Quảng cáo
close