Đãng tríTừ đồng nghĩa với đãng trí là gì? Từ trái nghĩa với đãng trí là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đãng trí Quảng cáo
Nghĩa: không tập trung chú ý vào công việc do mải nghĩ về việc khác hoặc do bệnh lí Từ đồng nghĩa: lơ đãng, lơ đễnh Từ trái nghĩa: chăm chú, chú ý, tập trung Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|