Đắng cay

Từ đồng nghĩa với đắng cay là gì? Từ trái nghĩa với đắng cay là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đắng cay

Quảng cáo

Nghĩa: từ chỉ những đau khổ, xót xa trong lòng

Từ đồng nghĩa: cay đắng, khổ cực, khổ sở, đau khổ 

Từ trái nghĩa: ngọt bùi, sung sướng, hạnh phúc

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy đã phải chịu nhiều cay đắng trong cuộc sống, nhưng cô ấy vẫn luôn lạc quan.

  • Những đứa trẻ mồ côi phải chịu nhiều khổ cực vì không có cha mẹ bên cạnh chăm sóc.

  • Cuộc sống của người dân nơi đây còn nhiều khổ sở.

  • Cô ấy phải chịu quá nhiều đau khổ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cuộc sống có những lúc ngọt bùi, đắng cay.

  • Chỉ ở bên bố mẹ chúng ta mới có cuộc sống sung sướng.

  • Mọi người đều mong muốn một cuộc sống yên ổn và hạnh phúc.

Quảng cáo
close