Đục ngầu

Từ đồng nghĩa với đục ngầu là gì? Từ trái nghĩa với đục ngầu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ đục ngầu

Quảng cáo

Nghĩa: ở trạng thái có nhiều gợn bẩn nổi lên

Từ đồng nghĩa: đục, vẩn đục

Từ trái nghĩa: trong veo, trong vắt, trong suốt, trong xanh, tinh khiết

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Chúng ta không nên sử dụng nước đã bị đục.

  • Trong ao cá có những vết vẩn đục.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đôi mắt em trong veo như nước hồ thu.

  • Hồ nước trong vắt có thể nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội.

  • Dòng nước trong suốt như pha lê

  • Bầu trời hôm nay trong xanh cho nên em đã rủ bạn đi công viên.

  • Nước suối này rất tinh khiết.

Quảng cáo
close