Công khai

Từ đồng nghĩa với công khai là gì? Từ trái nghĩa với công khai là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ công khai

Quảng cáo

Nghĩa: không giấu kín mà để cho tất cả mọi người có thể biết

Từ đồng nghĩa: bộc lộ, minh bạch, bày tỏ, tiết lộ, hé lộ

Từ trái nghĩa: bí mật, giấu giếm, che giấu

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Anh ấy bộc lộ niềm yêu thích của mình với âm nhạc.

  • Chúng ta cần bày t lòng biết ơn với các bậc sinh thành.

  • Cô ấy cuối cùng cũng chịu tiết lộ bí mật của mình.

  • Sự thật đã được hé lộ trước mặt mọi người.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bí mật này không thể bật mí cho cậu được.

  • Cậu đang giấu giếm tớ chuyện gì vậy?

  • Câu chuyện này che giấu bí mật to lớn đằng sau.

Quảng cáo
close