Cứng cỏi

Từ đồng nghĩa với cứng cỏi là gì? Từ trái nghĩa với cứng cỏi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cứng cỏi

Quảng cáo

Nghĩa: thái độ vững vàng, kiên quyết, không vì yếu mà chịu khuất phục hay thay đổi thái độ của mình

Từ đồng nghĩa: cứng rắn, cứng cáp, kiên cường, vững vàng, mạnh mẽ

Từ trái nghĩa: mềm yếu, nhu nhược, yếu đuối

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy luôn cứng rắn trong việc bảo vệ quan điểm của mình.

  • Nam là một người đàn ông rất kiên cường.

  • Cây bàng vẫn vững vàng trước những cơn gió mạnh.

  • Cô ấy là một cô gái mạnh mẽ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tính cách mềm yếu rất khó để anh ấy đạt được thành công.

  • Họ không hề nhu nhược như cách bạn kể với mọi người.

  • Cậu mới ốm dậy, cơ thể còn rất yếu đuối.

Quảng cáo
close