Chính diện

Từ đồng nghĩa với chính diện là gì? Từ trái nghĩa với chính diện là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chính diện

Quảng cáo

Nghĩa: phía trước mặt; mặt tốt, mặt tích cực (của một nhân vật trong một bộ phim hoặc một tác phẩm văn học)

Từ đồng nghĩa: người tốt, thiện nhân

Từ trái nghĩa: phản diện, kẻ ác, kẻ xấu, người xấu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bố dạy em phải trở thành một người tốt.

  • Bà nói cô ấy là một thiện nhân.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Lý Thông là nhân vật phản diện trong truyện cổ tích Thạch Sanh.

  • Kẻ phản diện thường chịu kết cục bi thảm.

  • Người tốt luôn chiến thắng còn kẻ ác sẽ bị tiêu diệt.

  • Kẻ xấu đã nhẫn tâm ra tay với cô ấy.

  • Ăn cắp là việc làm của những người xấu.

Quảng cáo
close