Coi thường

Từ đồng nghĩa với coi thường là gì? Từ trái nghĩa với coi thường là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ coi thường

Quảng cáo

Nghĩa: có thái độ xem thường, thiếu tôn trọng đối với một sự vật, sự việc

Từ đồng nghĩa: khinh thường, coi nhẹ, khinh rẻ

Từ trái nghĩa: coi trọng, chú trọng, trân trọng, quý trọng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Đừng bao giờ coi thường người khác.

  • Cô ta luôn tỏ thái độ khinh thường những người thấp kém hơn mình.

  • Đừng coi nhẹ sức khỏe của bản thân.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nhà trường cần chú trọng giáo dục đạo đức cho học sinh.

  • Tôi luôn trân trọng tình bạn giữa hai chúng ta.

  • Mỗi người cần coi trọng việc giữ gìn và phát huy những giá trị truyền thống.

Quảng cáo
close