Chiến hữu

Từ đồng nghĩa với chiến hữu là gì? Từ trái nghĩa với chiến hữu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chiến hữu

Quảng cáo

Nghĩa: bạn cùng chiến đấu, cộng sự thân thiết với nhau

Từ đồng nghĩa: đồng đội, đồng chí, bạn bè, cộng sự

Từ trái nghĩa: kẻ thù, kẻ địch, đối thủ, địch thủ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Tinh thần đồng đội tạo nên chiến thắng.

  • Trên mặt trận chiến đấu, tình đồng chí rất được đề cao.

  • Chúng ta là bạn bè thân thiết.

  • Họ là hai người cộng sự với nhau.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Kẻ thù không đội trời chung.

  • Kẻ địch này rất có khả năng xâm lược nước ta.

  • Họ là đối thủ trong trận đấu hôm nay.

  • Hắn là một địch thủ đáng gờm.

Quảng cáo
close