Chia rẽ

Từ đồng nghĩa với chia rẽ là gì? Từ trái nghĩa với chia rẽ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chia rẽ

Quảng cáo

Nghĩa: làm cho mâu thuẫn với nhau, mất sự thống nhất, nhất trí

Từ đồng nghĩa: bất hòa, mâu thuẫn, lục đục, rạn nứt

Từ trái nghĩa: đoàn kết, thống nhất, hòa thuận

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Dũng và Nam xảy ra bất hòa với nhau.

  • Mâu thuẫn giữa hai nước láng giềng đang ngày càng gia tăng.

  • Gia đình họ lục đục từ khi bố mẹ ly hôn.

  • Tình bạn của chúng tôi đang dần rạn nứt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Lớp chúng ta đoàn kết.

  • Hai nước đã thống nhất ký kết hiệp định hòa bình.

  • Anh em trong gia đình hòa thuận với nhau.

Quảng cáo
close