Cân nhắc

Từ đồng nghĩa với cân nhắc là gì? Từ trái nghĩa với cân nhắc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cân nhắc

Quảng cáo

Nghĩa: so sánh, suy xét một cách kĩ lưỡng trước khi đưa ra quyết định

Từ đồng nghĩa: do dự, lưỡng lự, băn khoăn, suy xét

Từ trái nghĩa: vội vàng, bốc đồng, cẩu thả, thỏa thích

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô ấy do dự mãi không biết mai nên đi hay ở nhà.

  • Cậu bé lưỡng lự mãi không biết nên chọn món quà nào cho sinh nhật mẹ.

  • Mình băn khoăn không biết nên nói chuyện này với ai.

  • Cần suy xét cẩn thận trước khi đưa ra quyết định quan trọng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy luôn vội vàng đưa ra quyết định mà không cân nhắc kĩ lưỡng. 

  • Hành động bốc đồng của anh ấy dẫn đến hậu quả nghiêm trọng

  • Viết bài cẩu thả sẽ dẫn đến nhiều lỗi chính tả và ngữ pháp.

  • Hôm nay chúng ta có thể vui chơi thỏa thích.

Quảng cáo
close