Cưng chiều

Từ đồng nghĩa với cưng chiều là gì? Từ trái nghĩa với cưng chiều là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ cưng chiều

Quảng cáo

Nghĩa: chiều chuộng, nâng niu, chăm sóc từng li từng tí do hết sức yêu quý

Từ đồng nghĩa: che chở, bảo vệ, nâng niu, chiều chuộng

Từ trái nghĩa: nghiêm khắc, ruồng bỏ, bỏ mặc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khi còn nhỏ cha mẹ luôn che chở cho con cái của mình.

  • Trong bất kì hoàn cảnh khó khăn tôi luôn có thể bảo vệ bạn.

  • Người mẹ nâng niu đứa con bé bỏng trong vòng tay.

  • Bố mẹ chiều chuộng con gái út nên con bé rất hư.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô giáo rất nghiêm khắc với học sinh của mình.

  • Đứa trẻ ấy bị ruồng bỏ bởi chính cha mẹ của mình.

  • Tôi sẽ không bao giờ bỏ mặc bạn khi bạn gặp khó khăn.

Quảng cáo
close