Chén

Từ đồng nghĩa với chén là gì? Từ trái nghĩa với chén là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chén

Quảng cáo

Nghĩa: (Thông tục) ăn, về mặt nghĩa coi như một thú vui

Từ đồng nghĩa: hốc, đớp, tọng, ăn, xơi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Đàn lợn đã hốc hết một máng cám.

- Chú chó nhanh chóng đớp được khúc xương mà anh ta ném ra.

- Hắn ta cố gắng tọng từng miếng cơm vào miệng.

- Buổi trưa, anh em tôi ăn rất nhiều đồ ăn.

- Cả nhà đang cùng nhau xơi cơm.

Quảng cáo
close