ChénTừ đồng nghĩa với chén là gì? Từ trái nghĩa với chén là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chén Quảng cáo
Nghĩa: (Thông tục) ăn, về mặt nghĩa coi như một thú vui; đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường làm bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng Từ đồng nghĩa: hốc, đớp, tọng, ăn, xơi, cốc, tách Đặt câu với từ đồng nghĩa:
|