ChènTừ đồng nghĩa với chèn là gì? Từ trái nghĩa với chèn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chèn Quảng cáo
Nghĩa: đưa thêm một vật gì đó vào khe hở để giữ chặt lại ở một vị trí cố định. Chặn ngang làm cho tắc, không thông Từ đồng nghĩa: chắn, chặn, ngáng, ngăn, cản Từ trái nghĩa: thông, thoát, mở Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|