Chê baiTừ đồng nghĩa với chê bai là gì? Từ trái nghĩa với chê bai là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chê bai Quảng cáo
Nghĩa: tỏ ra không thích bằng hành động hoặc lời nói tiêu cực, hạ thấp giá trị của một người hoặc một vật nào đó Từ đồng nghĩa: chê trách, mỉa mai, dè bỉu, mạt sát, chế nhạo, nhạo báng Từ trái nghĩa: tán dương, tuyên dương, khen ngợi, ca ngợi, tôn trọng, biểu dương Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|