Chê tráchTừ đồng nghĩa với chê trách là gì? Từ trái nghĩa với chê trách là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chê trách Quảng cáo
Nghĩa: phê bình, chỉ trích một người hoặc một điều gì đó vì lỗi lầm hoặc thiếu sót Từ đồng nghĩa: chỉ trích, phê phán, phê bình, chê bai, trách móc Từ trái nghĩa: tán dương, tuyên dương, khen ngợi, ca ngợi, biểu dương Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|