Bênh vực

Từ đồng nghĩa với bênh vực là gì? Từ trái nghĩa với bênh vực là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bênh vực

Quảng cáo

Nghĩa: đứng về phía chống lại sự công kích, sự xâm phạm nhằm che chở, bảo vệ

Từ đồng nghĩa: che chở, bảo vệ, cưng chiều

Từ trái nghĩa: phản đối, công kích, chống phá

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Trong bất kì hoàn cảnh khó khăn tôi luôn có thể bảo vệ bạn.

- Gặp chuyện bất bình chúng tôi luôn lên tiếng bảo vệ lẽ phải.

- Khi còn nhỏ cha mẹ luôn che chở cho con cái của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Tôi là người đầu tiên phản đối ý kiến của anh ấy.

- Mưu mô phá hỏng kế hoạch của chúng ta.

- Chống pháphản đối những kế hoạch thù địch.

Quảng cáo
close