Bao la

Từ đồng nghĩa với bao la là gì? Từ trái nghĩa với bao la là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bao la

Quảng cáo

Nghĩa: biểu thị sự rộng lớn bao trùm lên tất cả

Từ đồng nghĩa: bát ngát, mênh mông, rộng lớn, hùng vĩ

Từ trái nghĩa: nhỏ hẹp, chật chội, chật hẹp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Tôi rất thích đồng cỏ bởi nó bao la đem lại cho tôi cảm giác bình yên.

- Ngọn núi này thật sự rất hùng vĩ, khiến bao con người muốn chinh phục.

- Căn nhà này rộng lớn quá! Tôi đi mãi vẫn chưa đi được một vòng.

- Hôm nay cả nhà em đi chụp ảnh ở đồng cỏ mênh mông xanh ngát.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Sự chật chội của căn nhà này tôi không thể chịu nổi.

- Đường này thật sự rất nhỏ bạn không thể đi xe qua được.

- Hai anh em tôi học bài trong một căn phòng chật hẹp.

Quảng cáo
close