Báo hiệu

Từ đồng nghĩa với báo hiệu là gì? Từ trái nghĩa với báo hiệu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ báo hiệu

Quảng cáo

Nghĩa: báo hiệu cho biết bằng mệnh lệnh, tín hiệu hoặc báo trước cái gì đó sắp đến

Từ đồng nghĩa: dự báo, ra hiệu, thông báo, tín hiệu, hiệu lệnh

Từ trái nghĩa: âm thầm, lặng lẽ, trầm mặc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Dự báo thời tiết nói rằng hôm nay có mưa to.

- Thầy giáo ra hiệu cho chúng tôi ra về.

- Nhà trường thông báo lịch nghỉ hè.

- Tín hiệu giao thông chỉ rằng đây là đường giành cho oto.

- Hiệu lệnh đó cho phép người tham gia giao thông đi thẳng.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Người đàn ông âm thầm giúp đỡ chúng tôi lúc lúc khó khăn.

- Tôi lặng lẽ từng bước chân.

- Các bạn đều đang rất trầm mặc trước câu hỏi của cô giáo.

Quảng cáo
close