Bức bối

Từ đồng nghĩa với bức bối là gì? Từ trái nghĩa với bức bối là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bức bối

Quảng cáo

Nghĩa: ở trạng thái khó chịu và cảm thấy bực dọc trong người

Từ đồng nghĩa: bực bội, bực mình, nóng lòng, ngột ngạt

Từ trái nghĩa: dễ chịu, thoả lòng, thỏa mái, sảng khoái, khoan khoái

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Bạn đang làm cho cậu ấy bực bội đấy.

- Mẹ rất bực mình vì Nam đã không nghe lời và làm trái ý mẹ.

- Em rất nóng lòng được gặp lại mẹ sau chuyến dã ngoại dài ngày.

- Không khí ở trong phòng rất ngột ngạt.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Lời nói nhẹ nhàng của Lan khiến cho mọi người cảm thấy dễ chịu.

- Mẹ đã thỏa lòng mong ước của mình khi mua cho mình chiếc máy tính mới.

- Ngay lúc này bạn nên uống một ngụm nước cho tinh thần sảng khoái hơn.

- Tớ ở căn phòng này cảm thấy rất thoải mái.

Quảng cáo
close