Từ đồng nghĩa với bí là gì? Từ trái nghĩa với bí là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bí

Quảng cáo

Nghĩa: thể hiện khó khăn chưa tìm ra lối giải thoát hoặc cách để giải quyết vấn đề

Từ đồng nghĩa: tắc, bế tắc, không thông

Từ trái nghĩa: thông, thoáng đãng, cởi mở

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Giải quyết bế tắc cho bạn.

- Bạn có thể giúp tôi, tôi đang bị dồn vào thế bí.

- Câu hỏi này tôi vẫn chưa nghĩ ra cách giải quyết, bế tắc quá rồi.

- Câu nói của anh ấy đến bây giờ tôi vẫn không thông.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Tính tình của anh ấy rất cởi mở với mọi người.

- Căn phòng này không khí rất thông thoáng.

- Tôi đã nghĩ thông suốt vấn đề này rồi.

- Mai ơi, chúng ta ra ngoài một chút cho thoáng đãng nhé.

Quảng cáo
close