Bè pháiTừ đồng nghĩa với bè phái là gì? Từ trái nghĩa với bè phái là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bè phái Quảng cáo
Nghĩa: tập hợp những người vì quyền lợi riêng hoặc quan điểm cá nhân mà cấu kết với nhau, gây chia rẽ trong nội bộ Từ đồng nghĩa: chia rẽ, phân biệt, tách rời Từ trái nghĩa: thống nhất, đoàn kết, kết đoàn, hợp tác, hợp lực, hợp nhất Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|