Bồng bộtTừ đồng nghĩa với bồng bột là gì? Từ trái nghĩa với bồng bột là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bồng bột Quảng cáo
Nghĩa: sôi nổi, hăng hái nhưng nóng vội, suy nghĩ thiếu chín chắn Từ đồng nghĩa: xốc nổi, bộp chộp, bốc đồng, nông nổi, hấp tấp Từ trái nghĩa: trưởng thành, chững chạc, chín chắn, thận trọng, thấu đáo Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|