Biếng nhácTừ đồng nghĩa với biếng nhác là gì? Từ trái nghĩa với biếng nhác là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ biếng nhác Quảng cáo
Nghĩa: trạng thái chán nản, không muốn làm một việc gì (thường sử dụng với nghĩa tiêu cực chỉ những người có lối sống ỉ lại, ít vận động và làm việc) Từ đồng nghĩa: lười, chây lười, lười biếng, ỉ lại, chểnh mảng, lơ là Từ trái nghĩa: chăm chỉ, cần cù, chịu khó, siêng năng Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|