Bàn bạc

Từ đồng nghĩa với bàn bạc là gì? Từ trái nghĩa với bàn bạc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bàn bạc

Quảng cáo

Nghĩa: bàn bạc, trao đổi ý kiến về một chủ đề nào đó mà một người hoặc một nhóm người quan tâm

Từ đồng nghĩa: bàn luận, bàn thảo, đàm luận, luận bàn, thảo luận

Từ trái nghĩa: chia rẽ, quả quyết độc lập

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Chúng tôi cùng nhau bàn bạc và đưa ra quyết định cuối cùng.

- Cuối tuần chúng ta cùng nhau thảo luận về vấn đề này .

- Bàn bạc và đưa ra ý kiến của các nhân mình.

- Buổi đàm luận diễn ra trong một khoảng thời gian dài.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Chúng ta không thể chia rẽ mối quan hệ giữa người với người.

- Vấn đề này hãy để anh ấy tự mình quả quyết.

Quảng cáo
close