An nhànTừ đồng nghĩa với an nhàn là gì? Từ trái nghĩa với an nhàn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ an nhàn Quảng cáo
Nghĩa: thể hiện trạng thái tinh thần, thể chất thoải mái, không vướng bận, lo âu Từ đồng nghĩa: sung sướng, thảnh thơi, nhàn hạ, dễ dàng, nhẹ nhàng Từ trái nghĩa: vất vả, khó khăn, nặng nhọc, khó nhọc, cực nhọc Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|