Ẩn hiện

Từ đồng nghĩa với ẩn hiện là gì? Từ trái nghĩa với ẩn hiện là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ẩn hiện

Quảng cáo

Nghĩa: trạng thái mơ hồ, không rõ ràng, lúc ẩn lúc hiện

Từ đồng nghĩa: dập dờn, mơ hồ, chập chờn

Từ trái nghĩa: rõ ràng, hiển thị, minh bạch

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Ánh lửa dập dờn trong màn đêm.

  • Cánh diều chập chờn bay trên bầu trời xanh.

  • Ký ức về tuổi thơ mơ hồ trong tâm trí tôi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thầy giáo chỉ chúng tôi đáp án của câu này rất rõ ràng.

  • Bức ảnh hiển th rõ nét trên màn hình điện thoại.

Quảng cáo
close