Ẩn danhTừ đồng nghĩa với ẩn danh là gì? Từ trái nghĩa với ẩn danh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ẩn danh Quảng cáo
Nghĩa: trạng thái che giấu thông tin cá nhân để không ai biết đến, không ai nhận diện được Từ đồng nghĩa: vô danh, nặc danh Từ trái nghĩa: nổi tiếng, lừng danh, nổi danh, nức tiếng, nức danh Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|