Ăn hiếp

Từ đồng nghĩa với ăn hiếp là gì? Từ trái nghĩa với ăn hiếp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ăn hiếp

Quảng cáo

Nghĩa: biểu thị người cậy quyền thế, sức mạnh mà dọa dẫm người khác một cách quá đáng

Từ đồng nghĩa: bắt nạt, ức hiếp, cậy quyền, nạt, trêu chọc, áp bức, khủng bố, hăm dọa

Từ trái nghĩa: giúp đỡ, ân cần, bảo vệ, vỗ về

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậy quyền, bắt nạt những người yếu thế.

  • Các cậu đừng có ức hiếp người quá đáng. 

  • Cô bé tức giận vì bị bạn bè trêu chọc.

  • Áp bức bóc lột đang ngày càng được đẩy lùi.

  • Mụ ta luôn hăm dọa những người xung quanh mụ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Giúp đỡ những người đang có hoàn cảnh khó khăn.

  • Minh rất can đảm, cậu bé dám đứng lên bảo vệ bạn bè trước kẻ bắt nạt.

  • Mẹ tôi là một người rất ân cần, chu đáo.

  • Tôi nhớ những lần được bà ôm vào lòng và vỗ về.

Quảng cáo
close