Hèn nhát

Từ đồng nghĩa với hèn nhát là gì? Từ trái nghĩa với hèn nhát là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hèn nhát

Quảng cáo

Nghĩa: rất kém bản lĩnh, thường do nhút nhát sợ sệt, đến mức đáng khinh

Đồng nghĩa: nhút nhát, bạc nhược

Trái nghĩa: dũng cảm, gan dạ, can đảm

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Dương là một kẻ nhút nhát.
  • Vì sự bạc nhược của mình mà hắn ta đã khai ra chỗ ở của anh chiến sĩ.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Nam đã dũng cảm nói ra sự thật với cô giáo.
  • Các chiến sĩ là những người vô cùng gan dạ.
  • Lớp trưởng can đảm đứng ra bảo vệ lớp.

Quảng cáo
close