Hẹp

Từ đồng nghĩa với hẹp là gì? Từ trái nghĩa với hẹp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hẹp

Quảng cáo

Nghĩa: có kích thước dưới mức trung bình hoặc mức yêu cầu, đặc biệt về bề ngang

Đồng nghĩa: chật, chật chội

Trái nghĩa: bao la, bát ngát, mênh mông, rộng, rộng rãi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em mặc chiếc quần này hơi chật.
  • Tôi chưa từng ở trong ngôi nhà nào chật chội đến vậy!

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em ước mơ trở thành phi hành gia để khám phá vũ trụ bao la này.
  • Những cánh đồng lúa bát ngát thẳng cánh cò bay.
  • Trước mặt chúng tôi là một cao nguyên mênh mông trắng xóa.
  • Con đường ấy rộng đến hai chục mét.
  • Nhà cửa rộng rãi và thoáng mát.

Quảng cáo
close