Hưng thịnh

Từ đồng nghĩa với hưng thịnh là gì? Từ trái nghĩa với hưng thịnh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hưng thịnh

Quảng cáo

Nghĩa: phát đạt, thịnh vượng

Đồng nghĩa: cực thịnh, phồn thịnh, thịnh vượng

Trái nghĩa: suy, suy tàn, suy vong

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Triều đại Lý – Trần là thời kì cực thịnh của Phật giáo.
  • Đất nước đang phồn thịnh.
  • Các nước Bắc Âu vẫn đứng đầu danh sách quốc gia thịnh vượng nhất.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sự nghiệp có lúc thịnh, lúc suy.
  • Những thế lực phía sau đã bắt đầu suy tàn.
  • Triều đại nhà Thanh đã suy vong.

Quảng cáo
close