Hưng thịnhTừ đồng nghĩa với hưng thịnh là gì? Từ trái nghĩa với hưng thịnh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hưng thịnh Quảng cáo
Nghĩa: phát đạt, thịnh vượng Đồng nghĩa: cực thịnh, phồn thịnh, thịnh vượng Trái nghĩa: suy, suy tàn, suy vong Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|