Héo

Từ đồng nghĩa với héo là gì? Từ trái nghĩa với héo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ héo

Quảng cáo

Nghĩa: (cỏ cây, hoa lá) mềm rũ ra và tóp lại vì thiếu nước, vì nắng nóng

Đồng nghĩa: tàn, úa

Trái nghĩa: tươi tốt, xanh tươi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Bây giờ chỉ còn lại những cánh hoa tàn.
  • Mai mặc chiếc áo màu cỏ úa.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trong vườn cây cối tươi tốt, xum xuê.
  • Cây cối quanh nhà xanh tươi.

Quảng cáo
close