Dư thừa

Từ đồng nghĩa với dư thừa là gì? Từ trái nghĩa với dư thừa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dư thừa

Quảng cáo

Nghĩa: có hoặc đạt số lượng trên mức cần thiết, còn lại, sau khi đã dùng đủ rồi

Đồng nghĩa: dôi, dư dả, dư dật

Trái nghĩa: thiếu hụt, thiếu thốn

Đặt câu với từ đồng nghĩa

  • Chi phí lần này bị dôi ra so với kế hoạch.
  • Gia đình Nam rất dư dả.

Đặt câu với từ trái nghĩa

  • Bác sĩ bảo Lan bị thiếu hụt canxi.
  • Hoàn cảnh anh ấy vô cùng thiếu thốn.

Quảng cáo
close