Trống trảiTrống trải có phải từ láy không? Trống trải là từ láy hay từ ghép? Trống trải là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Trống trải Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. trống hoàn toàn, không có gì che chắn ở chung quanh hoặc thiếu đi những cái thường có ở bên trong VD: Căn phòng trống trải. 2. có cảm giác thiếu đi những tình cảm thân thiết đầm ấm VD: Tôi thấy trong lòng trống trải. Đặt câu với từ Trống trải:
Quảng cáo
|