Tim tím

Tim tím có phải từ láy không? Tim tím là từ láy hay từ ghép? Tim tím là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Tim tím

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: chỉ màu sắc, hơi tím

   VD: Hoa giấy có màu tim tím.

Đặt câu với từ Tim tím:

  • Bầu trời lúc hoàng hôn hơi tim tím.
  • Áo len của mẹ tôi có màu tim tím.
  • Mây chiều hôm nay có sắc tim tím.
  • Cô ấy đeo chiếc kẹp tóc màu tim tím rất xinh.
  • Bông hoa kia có màu tim tím trông rất đẹp mắt.

Các từ láy có nghĩa tương tự: tím tím

Quảng cáo
close