Ti híTi hí có phải từ láy không? Ti hí là từ láy hay từ ghép? Ti hí là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Ti hí Quảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: (mắt) quá nhỏ, không mở to ra được, hơi khép lại VD: Ti hí mắt lươn. Đặt câu với từ Ti hí:
Quảng cáo
|