Trắng trợn

Trắng trợn có phải từ láy không? Trắng trợn là từ láy hay từ ghép? Trắng trợn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Trắng trợn

Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: ngang ngược đến mức bất chấp công lí, lẽ phải

   VD: Tên đó cướp giật trắng trợn.

Đặt câu với từ Trắng trợn:

  • Hành động của anh ta thật trắng trợn.
  • Cô ấy nói dối một cách trắng trợn.
  • Họ gian lận trắng trợn trong kỳ thi.
  • Cô ta đã phản bội bạn một cách trắng trợn.
  • Những lời hứa hẹn của anh ta chỉ là sự lừa dối trắng trợn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: ngang ngược

Quảng cáo
close