Trắng trợnTrắng trợn có phải từ láy không? Trắng trợn là từ láy hay từ ghép? Trắng trợn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Trắng trợn Quảng cáo
Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: ngang ngược đến mức bất chấp công lí, lẽ phải VD: Tên đó cướp giật trắng trợn. Đặt câu với từ Trắng trợn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: ngang ngược
Quảng cáo
|