Trắc nghiệm Unit 3 Từ vựng Tiếng Anh 4 Family and FriendsĐề bài
Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the word with a missing letter. ch cken
Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the word with a missing letter. bubb e tea
Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the word with a missing letter. f ies
Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the word with a missing letter. noo les
Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the word with a missing letter. se enty
Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the word with a missing letter. t enty-eight
Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the word with a missing letter. one hundr d
Câu 8 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. 2. 3. 4. 5. A. fifty B. fries C. noodles D. pizza E. ninety Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the word with a missing letter. ch cken Đáp án
ch cken Lời giải chi tiết :
chicken (n): thịt gà
Câu 2 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the word with a missing letter. bubb e tea Đáp án
bubb e tea Lời giải chi tiết :
bubble tea (n): trà sữa trân châu
Câu 3 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the word with a missing letter. f ies Đáp án
f ies Lời giải chi tiết :
fries (n): khoai tây chiên
Câu 4 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the word with a missing letter. noo les Đáp án
noo les Lời giải chi tiết :
noodles (n): mì, bún, phở (các loại đồ ăn dạng sợi làm tử bột nói chung)
Câu 5 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the word with a missing letter. se enty Đáp án
se enty Lời giải chi tiết :
seventy: số 70
Câu 6 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the word with a missing letter. t enty-eight Đáp án
t enty-eight Lời giải chi tiết :
twenty-eight: số 28
Câu 7 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống
Complete the word with a missing letter. one hundr d Đáp án
one hundr d Lời giải chi tiết :
one hundred: số 100
Câu 8 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B
Match. 1. 2. 3. 4. 5. A. fifty B. fries C. noodles D. pizza E. ninety Đáp án
1. D. pizza 2. E. ninety 3. A. fifty 4. C. noodles 5. B. fries Lời giải chi tiết :
fifty: số 50 fries (n): khoai tây chiên noodles (n): mì, bún, phở (các loại đồ ăn dạng sợi làm tử bột nói chung) pizza (n): bánh pi-za ninety: số 90
|