Trắc nghiệm Unit 4 Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Family and FriendsĐề bài
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
____ do we have on Mondays? – We have English Mondays. A. What B. Who C. When
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Can I _____ these bags? A. taking B. takes C. take
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
We have PE ____ Thursdays. A. in B. on C. at
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Students can draw pictures ____ the art room. A. in B. at C. on
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
What do we _____ in the classroom? A. have B. has C. having
Câu 6 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentences. wear I clothes? Can these
Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentences. math have Fridays. We on
Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentence. in do have What we art room? the Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
____ do we have on Mondays? – We have English Mondays. A. What B. Who C. When Đáp án
A. What Lời giải chi tiết :
Câu trả lời nói về môn học (English) nên ta dùng từ để hỏi là “What” – dùng để hỏi về sự vật, sự việc. What do we have on Mondays? – We have English Mondays. (Chúng mình có môn gì vào mỗi thứ Hai? 0 Chúng mình có môn tiếng Anh vào mỗi thứ Hai.)
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Can I _____ these bags? A. taking B. takes C. take Đáp án
C. take Lời giải chi tiết :
Sau động từ khuyết thiếu (can) luôn là động từ nguyên mẫu. Can I take these bags? (Tôi có thể lấy những chiếc túi này không?)
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
We have PE ____ Thursdays. A. in B. on C. at Đáp án
B. on Lời giải chi tiết :
Giới từ “on” đi kèm các ngày trong tuần. We have PE on Thursdays. (Chúng tôi có môn thể dục vào mỗi thứ Năm.)
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Students can draw pictures ____ the art room. A. in B. at C. on Đáp án
A. in Lời giải chi tiết :
Giới từ “in” dùng cho các không gian kín. Students can draw pictures in the art room. (Học sinh có thể vẽ tranh trong phòng mĩ thuật.)
Câu 5 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
What do we _____ in the classroom? A. have B. has C. having Đáp án
A. have Lời giải chi tiết :
Khi có sự xuất hiện của trợ động từ trong câu thì động từ chính của câu giữ ở dạng nguyên mẫu. What do we have in the classroom? (Chúng ta có gì trong lớp học?)
Câu 6 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentences. wear I clothes? Can these Đáp án
Can I wear these clothes? Lời giải chi tiết :
Can I wear these clothes? (Tớ có thể mặc bộ quần áo này không?)
Câu 7 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentences. math have Fridays. We on Đáp án
We have math on Fridays. Lời giải chi tiết :
We have Math on Fridays. (Chúng tôi có môn Toán vào mỗi thứ Sáu.)
Câu 8 : Con hãy kéo đổi vị trí các từ/cụm từ để được đáp án đúng
Rearrange the given words to make a correct sentence. in do have What we art room? the Đáp án
What do we have in the art room? Lời giải chi tiết :
What do we have in the art room? (Chúng mình có gì trong phòng Mĩ thuật?)
|