Trắc nghiệm Unit 1 Ngữ pháp Tiếng Anh 4 Family and FriendsĐề bài
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
They ______ doctors. A. is B. are C. do
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Teachers ______ students at school. A. have B. favorite C. teach
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
We’re ______. A. pilots B. student C. farmer
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
She ______ a police officer. A. is B. are C. am
Câu 5 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find ONE mistake in the sentence below. They're farmer and they work in a farm.
Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find ONE mistake in the sentence below. Her mother are an office worker.
Câu 7 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find ONE mistake in the sentence below. Students studying at school.
Câu 8 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find ONE mistake in the sentence below. They is firefighters and they help people.
Câu 9 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find ONE mistake in the sentence below. Farmers grows food. Lời giải và đáp án
Câu 1 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
They ______ doctors. A. is B. are C. do Đáp án
B. are Lời giải chi tiết :
Chủ ngữ “They” đi kèm động từ to be “are”. They are doctors. (Họ là những bác sĩ.)
Câu 2 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
Teachers ______ students at school. A. have B. favorite C. teach Đáp án
C. teach Lời giải chi tiết :
have (v): có favorite (adj): yêu thích teach (v): dạy Teachers teach students at school. (Giáo viên dạy học sinh ở trường.)
Câu 3 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
We’re ______. A. pilots B. student C. farmer Đáp án
A. pilots Lời giải chi tiết :
“We” là chủ ngữ số nhiều nên danh từ trong câu cũng phải là danh từ số nhiều. We’re pilots. (Chúng tôi là những phi công.)
Câu 4 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất
She ______ a police officer. A. is B. are C. am Đáp án
A. is Lời giải chi tiết :
Chủ ngữ “She” đi kèm động từ to be “is”. She is a police officer. (Cô ấy là một cảnh sát.)
Câu 5 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find ONE mistake in the sentence below. They're farmer and they work in a farm. Đáp án
They're farmer and they work in a farm. Lời giải chi tiết :
Giải thích: “They” là chủ ngữ số nhiều nên danh từ trong câu cũng phải là danh từ số nhiều. Trong trường hợp này ta thêm "s" vào sau danh từ "farmer" trong câu. Sửa: They’re farmers and they work in a farm. (Họ là những người nông dân và họ làm việc ở một trang trại.)
Câu 6 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find ONE mistake in the sentence below. Her mother are an office worker. Đáp án
Her mother are an office worker. Lời giải chi tiết :
Giải thích: “Her mother” là chủ ngữ số ít nên động từ to be đi kèm phải là “is”. Sửa: Her mother is an office worker. (Mẹ của cô ấy là một nhân viên văn phòng.)
Câu 7 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find ONE mistake in the sentence below. Students studying at school. Đáp án
Students studying at school. Lời giải chi tiết :
Giải thích: Đây là câu ở thì hiện tại đơn nên động từ chính trong câu (đi kèm chủ ngữ số nhiều) giữ ở dạng nguyên thể. Sửa: Students study at school. (Các bạn học sinh học ở trường.)
Câu 8 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find ONE mistake in the sentence below. They is firefighters and they help people. Đáp án
They is firefighters and they help people. Lời giải chi tiết :
Giải thích: Chủ ngữ “They” số nhiều đi cùng động từ to be “are”. Sửa: They are firefighters and they help people. (Họ là những người lính cứu hỏa và họ giúp đỡ mọi người.)
Câu 9 : Con hãy bấm chọn từ/cụm từ chứa lỗi sai
Find ONE mistake in the sentence below. Farmers grows food. Đáp án
Farmers grows food. Lời giải chi tiết :
Giải thích: Chủ ngữ “Farmers” là danh từ số nhiều nên động từ chính trong câu giữ ở dạng nguyên thể. Sửa: Farmers grow food. (Những người nông dân trồng lương thực.)
|