Trắc nghiệm Ngữ pháp Danh từ ghép Tiếng Anh 11 Global SuccessĐề bài
Câu 1 :
Fill in the blanks to complete each compound noun, or with the one-word compound noun that fits best. Prevent a heart _________ by eating properly and getting enough exercise. A. stroke B. attack C. murmur
Câu 2 :
Fill in the blanks to complete each compound noun, or with the one-word compound noun that fits best. They’re digging a new swimming ____________ in the park. A. suit B. pool C. game Lời giải và đáp án
Câu 1 :
Fill in the blanks to complete each compound noun, or with the one-word compound noun that fits best. Prevent a heart _________ by eating properly and getting enough exercise. A. stroke B. attack C. murmur Đáp án
B. attack Lời giải chi tiết :
stroke (n): đột quỵ attack (n): sự tấn công murmur (n): tiếng thì thầm => Cụm danh từ: heart attack (bệnh đau tim) Prevent a heart attack by eating properly and getting enough exercise. (Ngăn ngừa cơn đau tim bằng cách ăn uống hợp lý và tập thể dục đầy đủ.) Chọn B
Câu 2 :
Fill in the blanks to complete each compound noun, or with the one-word compound noun that fits best. They’re digging a new swimming ____________ in the park. A. suit B. pool C. game Đáp án
B. pool Lời giải chi tiết :
suit (n): bộ âu phục pool (n): hồ bơi => swimming pool: hồ bơi game (n): trò chơi They’re digging a new swimming pool in the park. (Họ đang đào một bể bơi mới trong công viên.) Chọn B
|