Tiếng Anh lớp 4 Unit 2 Learn more trang 21 Phonics SmartListen and read. Tick (V) and cross (X). Complete the table and say. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Listen and read. (Nghe và đọc.) Lời giải chi tiết: Bài nghe: Not use the mobile phone. Not watch TV. Not use the computer. On my days off… Ha Linh: I don’t watch TV. I cook with my mother. On my day off… The father: I don’t use the computer for work. I water the flowers with my children. Tạm dịch: Không sử dụng điện thoại di động. Không xem tivi. Không sử dụng máy tính. Vào những ngày nghỉ… Ha Linh: Tớ không xem ti vi. Tớ nấu ăn với mẹ tớ. Vào những ngày nghỉ… Bố: Tôi không dùng máy tính cho công việc. Tôi tưới hoa với các con của tôi. Value: On our days off, we should spend time with our family. (Giá trị: Vào những ngày nghỉ, chúng ta nên danh thời gian ở bên gia đình.) Bài 2 2. Tick (V) and cross (X). Complete the table and say. (Điền V và X. Hoàn thành bảng và nói.) Lời giải chi tiết: On my days off, I don’t watch TV. I fly a kite with my friends. (Trong ngày nghỉ của tớ. Tớ không xem tivi. Tớ thả diều với các bạn.) On my days off, I don’t use the mobile phone. I go fishing with my dad. (Trong ngày nghỉ của tớ. Tớ không sử dụng điện thoại. Tớ đi câu cá với bố.) On my days off. I don’t go fishing. I play soccer with my brother. (Trong ngày nghỉ của tớ. Tớ không đi câu cá. Tớ chơi bóng đá với anh trai.)
Quảng cáo
|