Tiếng Anh lớp 4 Review 4 trang 76, 77 Phonics SmartSolve the crossword puzzles. Read and complete. Ask and answer. Read and circle. Listen and write a word or a number. Let’s play: Snakes and ladders. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 1. Solve the crossword puzzles. (Giải các câu đố ô chữ.) Phương pháp giải: Tạm dịch: Ngang: 2. Đây là một tháng đầu tiên của năm. 3. Ngày này ở giữa thứ ba và thứ năm. 6. Ngày này bắt đầu với chữ Th. 7. Đây là ngày đầu tiên của tuần. Dọc: 1.Ngày lễ giáng sinh ở trong tháng này. 2.Tháng này ở giữa tháng năm và tháng bảy. 4.Đây là tháng thứ chính của năm. 5. Ngày này bắt đầu với chữ F. Lời giải chi tiết:
Across: 2. January: tháng 1 3. Wednesday: thứ Tư 6. Thursday: thứ Năm 7. Monday: thứ Hai Down: 1. December: tháng Mười hai 2. June: tháng Sáu 4. September: tháng Chín 5. Friday: thứ sáu Bài 2 2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.) Lời giải chi tiết:
Bài 3 3. Ask and answer. (Hỏi và trả lời.) Phương pháp giải: It's Monday today. (Hôm nay là thứ Hai.) What's the date today? (Hôm nay là ngày mấy?) It's the thirteenth of January. (Ngày 13 tháng 1.) Lời giải chi tiết: - It's Wednesday today. (Hôm nay là thứ Tư.) What's the date today? (Hôm nay là ngày mấy?) It's the sixth of August (Ngày 6 tháng 8.) - It's Thursday today. (Hôm nay là thứ Năm.) What's the date today? (Hôm nay là ngày mấy?) It's the fifteenth of July. (Ngày 15 tháng 6.) - It's Friday today. (Hôm nay là thứ Sáu.) What's the date today? (Hôm nay là ngày mấy?) It's the twenty nineth of October. (Ngày 29 tháng 10.) - It's Saturday today. (Hôm nay là thứ Bảy.) What's the date today? (Hôm nay là ngày mấy?) It's the twenty fifth of June. (Ngày 25 tháng 6.) Bài 4 4. Read and circle. (Đọc và khoanh.) Lời giải chi tiết:
a. Jill: What would you like to eat? (Cậu muốn ăn gì?) Bill: I'd like some soup, please. (Cho muốn một chút súp, làm ơn.) b. Jill: Can I have a cup of coffee, please? (Có thể cho tôi một cốc cà phê được không?) Bill: Sure. Here you are. (Chắc chắn rồi. Của bạn đây.) c. Jill: When is your birthday? (Sinh nhật của bạn là vào khi nào?) Bill: It's on 18th October. (Vào ngày 18 tháng 10.) d. Jill: Whose birthday is in April? (Ai là người có sinh nhật vào tháng Tư?) Bill: It's my sister's. (Đó là sinh nhật của chị gái tớ.) Bài 5 5. Listen and write a word or a number. (Nghe và viết một từ hoặc một số.) Phương pháp giải: Bài nghe: a. What’s the date today, Neck? It’s the sixth of May. b. It’s Sunday today. I have art classes on Sunday. What about your, Dan? I love Sunday. I usually have dance classes on Sunday. c. What would you like to drink, Ben? I’d like some cola, please. Yes, here you are. d. It’s time for lunch. I’m hungry. What would you like to eat now, Emma? I’d like some pancakes, sausages and salad, please. in e. Can I have a bowl of noodles, please. There aren’t any noodles today, Hugo. Ok. Can I have some sandwiches? Yes, here you are. f. What’s the date today? It’s the seventh of February. What’s your birthday, Pat? It’s on the twenty - first of February. Tạm dịch: a. Hôm nay là ngày mấy, Neck? Hôm nay là ngày 6 của tháng năm. b. Hôm nay là chủ nhật. Tớ có lớp học vẽ vào chủ nhật. Còn bạn thì sao, Dan? Tớ thích chủ nhật. Tớ thường có lớp học nhảy vào chủ nhật. c. Bạn muốn uống gì, Ben? Tớ muốn một chút cola, làm ơn. Được, của bạn đây. d. Đã đến giờ cho bữa trưa, Tớ đói. Bạn muốn ăn gì bây giờ, Emma. Tớ muốn một chút bánh kếp, xúc xích và sa lát, làm ơn, e. Con có thể có một bát mì không ạ? Không còn chút mì nào cho ngày hôm nay, Hugo. Vâng, Vậy con có thể có một chút bánh mì sandwich không? Được, của con đây. f. Hôm nay này ngày mấy? Hôm nay là ngày 7 của tháng hai. Sinh nhật của bạn là ngày nào, Pat? Nó vào ngày 21 của tháng hai. Lời giải chi tiết:
Bài 6 6. Let’s play: Snakes and ladders. (Hãy cùng chơi trò: Snakes and ladders.) Phương pháp giải: Các bạn lắc xúc xắc để lấy số, số lắc được trên xúc xắc tương ứng với số bước được đi trong bảng. Trong quá trình di chuyển các bạn dừng tại ô màu nào thì hỏi và trả lời theo mẫu câu tương ứng với màu đỏ, các mẫu câu phải miêu tả đúng nội dung của bức hình đó. Ai đi đến ô Finish trước là người thắng cuộc. Sử dụng các cấu trúc: - What would you like to drink/eat? (Bạn muốn ăn/uống gì?) I'd like some _____ please. (Tôi muốn chút ____, làm ơn.) - Can I have a _____ of _____, please? (Có thể làm ơn cho tôi _____ được không?) - Sure./Here you are. (Chắc chắn rồi./Của bạn đây.)
Quảng cáo
|